STT |
Danh mục sản phẩm |
Chất liệu |
Ghi chú |
Đơn
vị |
Đơn giá |
1 |
Tủ bếp trên
KT tiêu chuẩn cao ≤ 800
sâu 350, dài > 2m |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md |
md |
1.800.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
1.800.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
1.600.000 |
2 |
Tủ bếp dưới
KT tiêu chuẩn cao 800
sâu 570, dài > 2m |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md |
md |
2.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
2.000.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
1.800.000 |
3 |
Tủ quần áo
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600 |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 |
m2 |
2.600.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
2.900.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
2.400.000 |
4 |
Tủ rượu, tủ trang trí,
tủ giầy, tủ tài liệu…
KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450 |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 |
m2 |
2.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
2.500.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
1.800.000 |
5 |
Tủ rượu, tủ trang trí,
tủ giầy, tủ tài liệu…
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350 |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2 |
m2 |
1.900.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
2.400.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
1.600.000 |
6 |
Kệ tivi, Kệ trang trí
KT tiêu chuẩn cao ≤ 500,
dài > 1,4m |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md |
md |
2.200.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
2.200.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
1.600.000 |
7 |
Giường ngủ rộng 1,6 m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc |
6.800.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
chiếc |
7.500.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
chiếc |
6.500.000 |
8 |
Giường ngủ rộng 1,8 m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc |
8.500.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
chiếc |
7.800.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
chiếc |
6.800.000 |
9 |
Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc |
6.000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
chiếc |
6.500.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
chiếc |
5.200.000 |
10 |
Giường ngủ 2 tầng cho trẻ
(có cầu thang, ngăn kéo)
KT phủ bì cao ≤ 2m,
rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
chiếc |
15.000.000 |
Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt |
chiếc |
12.000.000 |
11 |
Bàn làm việc
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md |
1.600.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
2.000.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
1.500.000 |
12 |
Bàn phấn ≤ 1m + gương
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
bộ |
2.600.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
bộ |
3.500.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
bộ |
2.500.000 |
13 |
Bàn phấn ≤ 1,2m + gương
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
bộ |
2.800.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
bộ |
3.800.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
bộ |
2.500.000 |
14 |
Tabdenuy đầu giường
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m,
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/chiếc.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
chiếc |
2.800.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
chiếc |
2.500.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
chiếc |
2.850.000 |
15 |
Quầy Bar, quầy lễ tân
KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m,
rộng 0,4m – 0,45m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md |
2.6000.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
3.000.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
2.400.000 |
16 |
Quầy Bar, quầy lễ tân.
KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m,
rộng 0,6m – 0,7m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md |
2.800.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
3.300.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
2.200.000 |
17 |
Đợt trang trí
KT rộng ≤ 0,3m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
md |
250.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
250.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
180.000 |
18 |
Giá sách có cánh
KT rộng ≤ 0,28m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
m2 |
2.400.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
2.600.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
1.800.000 |
19 |
Giá sách không cánh
KT rộng ≤ 0,28m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. |
m2 |
1.800.000 |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
2.000.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
1.600.000 |
20 |
Bàn ăn 6 chỗ |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
chiếc |
8.500.000 |
21 |
Ghế ăn |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
chiếc |
800.000 |
22 |
Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt
khối lượng >20m2,dầy ≤ 0,05m (bao gồm xương) |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 |
900.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
1.050.000 |
23 |
Vách gỗ phẳng 2 mặt
Khối Lượng >10m2 dầy ≤ 0,09m (bao gồm xương) |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 |
1.500.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
2.150.000 |
24 |
Ốp gỗ trên trần nhà
Khổ rộng ≥ 0,8m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 |
2.050.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
2.150.000 |
25 |
Cánh cửa
Dầy ≤ 4cm |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
m2 |
1.050.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
1.800.000 |
26 |
Khuôn cửa đơn
KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm,
rộng ≤ 14cm |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 40.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 20.000đ/md.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
md |
980.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
1.200.000 |
27 |
Khuôn cửa kép
KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm,
rộng ≤ 25cm |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 30.000đ/md.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
md |
820.000 |
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
850.000 |
28 |
Nẹp khuôn cửa
KT tiêu chuẩn dầy 1cm,
rộng 4 cm |
Gỗ MFC An Cường, Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 10.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 5.000đ/md.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
md |
90.000 |