Báo giá thi công đồ gỗ tại xưởng

Bảng báo giá thi công đồ gỗ nội thất gia đình bằng gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp cao cấp, thi công chuyên nghiệp, nhanh chóng. Liên hệ ngay: 094.934.8383

Báo giá thi công đồ gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp cao cấp tại Xưởng gỗ 

Quý vị đang cần thi công công trình nội thất cần báo giá? Hãy tin tưởng giao việc thi công cho chúng tôi thì quý vị sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian, công sức, với năng lực chuyên môn cao, thời gian thi công nhanh chóng chúng tôi sẽ mang sự hài lòng tới quý vị.

KIẾN TRÚC ANP trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thi công nội thất năm nay. Cảm ơn quý khách hàng đã và đang tiếp tục ủng hộ sử dụng dịch vụ, sản phẩm do chúng tôi cung cấp. KIẾN TRÚC ANP đã và đang cố gắng hoàn thiện, nâng cao hơn nữa chất lượng, dịch vụ của các sản phẩm mà chúng tôi cung cấp tới khách hàng, không phụ lòng tin tưởng của quý khách hàng, khi khách hàng lựa chọn thương hiệu ANP.
 

 

Báo giá thi công đồ gỗ nội thất cần trải qua 3 bước:

1 - Tính toán khối lượng vật liệu, chủng loại vật tư cụ thể cần sử dụng. Tính toán chi phí các loại phụ kiện đồ gỗ ( Ray trượt, bản lề, tay co.. là những sản phẩm cụ thể của hãng nào).

2 - Tính toán nhân công và thời gian thực hiện dự án nhanh nhất.

3 - Lập bảng danh sách báo giá chi tiết từng hạng mục nội thất và xác định tổng mức kinh phí của dự án và gửi cho khách hàng.

Vì những lý do trên Quý khách cần Báo giá thi công đồ gỗ nội thất cần cung cấp cho chúng tôi đầy đủ hồ sơ bản vẽ 

Thiết kế nội thất chi tiết.

 

- Nếu quý vị chưa có Hồ sơ bản vẽ thiết kế nội thất chi tiết đừng ngại ngần liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi có đội ngũ thiết kế đông đảo bao gồm nhiều kiến trúc sư và nhà thiết kế nội thất chuyên nghiệp. Hãy để chúng tôi phục vụ bạn.

 

BẢNG BÁO GIÁ ĐỒ GỖ MFC, VENEER, MDF, GỖ TỰ NHIÊN  
(Lưu ý: Đơn giá sẽ thay đổi với những công trình cụ thể) 

Hà nội, ngày 06 tháng 08 năm 2019

STT Danh mục sản phẩm Chất liệu Ghi chú Đơn
vị
Đơn giá
1 Tủ bếp trên
KT tiêu chuẩn cao ≤ 800
sâu 350, dài > 2m
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md
md  1.800.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md     1.800.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     1.600.000
2 Tủ bếp dưới
KT tiêu chuẩn cao 800
sâu 570, dài > 2m
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md
md    2.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md  2.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md    1.800.000
3 Tủ quần áo
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2
m2     2.600.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2     2.900.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2    2.400.000
4 Tủ rượu, tủ trang trí,
tủ giầy, tủ tài liệu…
KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2
m2    2.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2     2.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2   1.800.000
5 Tủ rượu, tủ trang trí,
tủ giầy, tủ tài liệu…
KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2
m2     1.900.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2    2.400.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     1.600.000
6 Kệ tivi, Kệ trang trí
KT tiêu chuẩn cao ≤ 500,
dài > 1,4m
Gỗ MFC An Cường  – Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ.
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md
md     2.200.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md     2.200.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md    1.600.000
7 Giường ngủ rộng 1,6 m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc     6.800.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc    7.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc     6.500.000
8 Giường ngủ rộng 1,8 m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc     8.500.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc     7.800.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc    6.800.000
9 Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m
KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo.
– Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc     6.000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc     6.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc    5.200.000
10 Giường ngủ 2 tầng cho trẻ
(có cầu thang, ngăn kéo)
KT phủ bì cao ≤ 2m,
rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì  – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. chiếc   15.000.000
Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt chiếc   12.000.000
11 Bàn làm việc
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
md    1.600.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md   2.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     1.500.000
12 Bàn phấn ≤ 1m + gương
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
bộ     2.600.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì bộ     3.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. bộ    2.500.000
13 Bàn phấn ≤ 1,2m + gương
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m,
rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
bộ     2.800.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì bộ    3.800.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. bộ    2.500.000
14 Tabdenuy đầu giường
KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m,
rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/chiếc.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
chiếc   2.800.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì chiếc    2.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. chiếc     2.850.000
15 Quầy Bar, quầy lễ tân
KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m,
rộng 0,4m – 0,45m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
md   2.6000.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md   3.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     2.400.000
16 Quầy Bar, quầy lễ tân.
KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m,
rộng 0,6m – 0,7m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
md     2.800.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md    3.300.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md     2.200.000
17 Đợt trang trí
KT rộng ≤ 0,3m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
md       250.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì md       250.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. md      180.000
18 Giá sách có cánh
KT rộng ≤ 0,28m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
m2     2.400.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2   2.600.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     1.800.000
19 Giá sách không cánh
KT rộng ≤ 0,28m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2.
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh.
m2     1.800.000
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì m2     2.000.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     1.600.000
20 Bàn ăn 6 chỗ Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì    – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. chiếc   8.500.000
21 Ghế ăn Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì    – Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. chiếc    800.000
22 Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt
khối lượng >20m2,dầy ≤ 0,05m (bao gồm xương)
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
m2       900.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2      1.050.000
23 Vách gỗ phẳng 2 mặt
Khối Lượng >10m2 dầy ≤ 0,09m (bao gồm xương)
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
m2    1.500.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. m2     2.150.000
24 Ốp gỗ trên trần nhà
Khổ rộng ≥ 0,8m
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
m2    2.050.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.    2.150.000
25 Cánh cửa
Dầy ≤ 4cm
Gỗ MFC An Cường   – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
m2       1.050.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.     1.800.000
26 Khuôn cửa đơn
KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm,
rộng ≤ 14cm
Gỗ MFC An Cường   – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 40.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 20.000đ/md.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
md     980.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.       1.200.000
27 Khuôn cửa kép
KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm,
rộng ≤ 25cm
Gỗ MFC An Cường  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 30.000đ/md.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
md     820.000
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.       850.000
28 Nẹp khuôn cửa
KT tiêu chuẩn dầy 1cm,
rộng 4 cm
Gỗ MFC An Cường, Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt.  – Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 10.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 5.000đ/md.
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể.
md        90.000

 

 

 


1. Sản phẩm bằng Gỗ tự nhiên: 

– Hậu và đáy ngăn kéo của tủ bếp, tủ áo, tủ giầy … sử dụng tấm nhôm Alu chống mốc hoặc gỗ veneer cốt chống ẩm  (tuỳ khách hàng lựa chọn).
– Gỗ được lựa chọn với chất lượng đồng đều đã qua xử lý tẩm sấy với chất lượng cao nhất.
– Phun sơn Pu, sơn công nghiệp cao cấp qua xử lý 4 lớp tùy theo nhu cầu của khách hàng.
 2. Sản phẩm bằng Gỗ công nghiệp (Gỗ veneer, Gỗ MDF, Gỗ MFC An Cường): 
– Gỗ Veneer dày 17mm độ đồng đều cao, đã qua xử lý tẩm sấy chống mối mọt, chống ẩm mốc.
– Cốt ván sử dụng gỗ dán ép hoặc ván MDF, phần cánh tủ sử dụng cốt MDF hoặc ván dăm tùy theo thiết kế và nhu cầu sử dụng của khách hàng.
– Phần Hậu tủ bếp, tủ áo, tủ giầy … sử dụng tấm nhôm nhựa Alu chống mốc hoặc gỗ veneer chống ẩm (tuỳ khách hàng lựa chọn).
– Thành và đáy bên trong ngăn kéo bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi theo thiết kế chi tiết.
– Giát giường bằng sắt hộp hoặc bằng gỗ quế, thanh chia thay thang giường bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi.
– Phun sơn Pu cao cấp qua xử lý 4 lớp theo tiêu chuẩn.
* Giá trên đã bao gồm vận chuyển và lắp đặt trên địa bàn Hà Nội (với những đơn hàng lớn hơn 50 triệu).
* Giá trên đã bao gồm phụ kiện bản lề, ray, tay nắm loại thông thường (khách hàng chọn phụ kiện cao cấp sẽ tính giá riêng).
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%

 

* Nội thất ANP bảo hành một năm cho các trường hợp có lỗi về kỹ thuật trong quá trình sản xuất hay lắp đặt.

 

Lưu ý: Quý khách không nên tự sửa chữa mà hãy báo ngay cho Nội thất ANP

 

* Sau khi hết thời gian bảo hành , nếu quý khách có bất kỳ yêu cầu hay thắc mắc thì vui lòng liên hệ với Nội thất ANP để được hướng dẫn và giải quyết các vấn đề gặp phải.

 

TUY NHIÊN NỘI THẤT ANP KHÔNG BẢO HÀNH CHO CÁC TRƯỜNG HỢP SAU:

 

* Khách hàng tự ý sửa chữa khi sản phẩm bị trục trặc mà không báo cho NỘI THẤT ANP

 

* Sản phẩm được sử dụng không đúng quy cách của sổ bảo hành gây nên trầy xước, móp, dơ bẩn hay mất màu.

 

* Sản phẩm bị biến dạng do môi trường bên ngoài bất bình thường (quá ẩm, quá khô, mối hay do tác động từ các thiết bị điện nước, các hóa chất hay dung môi khách hàng sử dụng không phù hợp).

* Sản phẩm hết hạn bảo hành.

Thiết kế nhà siêu rẻ
Submit Thread to Facebook Submit Thread to Twitter Submit Thread to Google
icon Các tin tức khác
icon Báo giá cát xây dựng dùng để san lấp mặt bằng và cát để đổ bê tông mới nhất năm nay
icon Giá cầu thang nhôm đúc biệt thự mới nhất 2022
icon Báo giá cửa nhôm Xingfa Quảng Đông tem đỏ chính hãng
icon Báo giá tranh gạch phong cảnh đẹp 3d phong thủy ốp tường phòng khách giá rẻ
icon Báo giá thép tisco tại đơn vị Giasatthep24h.com
icon Báo giá thép Pomina ngày hôm nay tại Giá sắt thép 24h
icon Đơn giá hoàn thiện nhà xây thô 1 trệt 1 lầu
icon Bảng báo giá thi công đồ sắt, inox
icon Báo giá sửa nhà đơn giá hợp lý
icon Báo giá thi công tấm nhựa Nano PVC vân gỗ, vân đá theo m2 hoàn thiện
Thiêt kế nhà đẹp rẻ
Nội Thất ANP - Thương hiệu nội thất cao cấp